+ Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết '+20 Accuracy & Pressure Drop Curve +10 REGISTERED 30 10 20 40 GMK15 PERCENT 60 70 -80 GMK 5GK GMK 20 1.2 1.1 sa. 0.9 1.0 PER 0.6 0.8 KILOGRAMS 0.5 0.3 PRESSURE 0.2 LOSS 90 -100 20 10 1/h 40 70 45 GMK40 200 :00 600 800 105 150 250350 250 350 1.5 2 m3/h FLOW RATE 345678 15'
Xem slide ảnh gốc

Đồng hồ nước Asahi 1/2'' (GMK 15)

Đồng hồ nước Asahi 1/2'' (GMK 15) 
Model: GMK 15
Đường kính: DN15
Tốc độ tối đa dòng chảy 1h/ngày: 3 m³/h
Tốc độ dòng chảy: 10 mAq
Tốc độ dòng chảy danh định: 1.5 m³/h
Độ chính xác phạm vi: 0.12 m³/h
Độ chính xác của dòng chảy: 0.03 m³/h
Tốc độ dòng chảy bắt đầu: 12 Lít/h
Số lượng nhỏ nhất: 0.1 Lít
Tối đa đăng ký kỹ thuật số: 9.999 m³
Chiều dài tổng thể với khớp nối: 250 mm
Thương hiệu: ASAHI
Xuất xứ: Thái Lan


850,000 ₫

THÔNG TIN CHI TIẾT
Đồng hồ nước Asahi 1/2'' (GMK 15) 
Model: GMK 15
Đường kính: DN15
Tốc độ tối đa dòng chảy 1h/ngày: 3 m³/h
Tốc độ dòng chảy: 10 mAq
Tốc độ dòng chảy danh định: 1.5 m³/h
Độ chính xác phạm vi: 0.12 m³/h
Độ chính xác của dòng chảy: 0.03 m³/h
Tốc độ dòng chảy bắt đầu: 12 Lít/h
Số lượng nhỏ nhất: 0.1 Lít
Tối đa đăng ký kỹ thuật số: 9.999 m³
Chiều dài tổng thể với khớp nối: 250 mm
Thương hiệu: ASAHI

Xuất xứ: Thái Lan

- Đồng hồ đo nước sạch ASAHI GMK 15 thuộc nhóm đồng hồ quay số khô, truyền động từ tính trực tiếp, thẳng. Nguyên tắc đọc dòng và đa tia nước đi vào đồng hồ thông qua đường ống đầu vào và được thiết kế phù hợp.

- Đồng hồ đo nước sạch ASAHI GMK 15 kết nối ren mặt đồng hồ làm bằng kính, khô, đa tia, hoạt động từ tính dẫn động từ .Các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra.

Xác định kích thước đồng hồ:
- Lỗ khoan của thiết bị phụ thuộc vào tốc độ dòng chảy được đo và không phải kích thước đường ống. Tốc độ dòng chảy quá lớn đồng hồ sẽ dẫn đến liên tục quá tải và giảm áp suất cao. Một mét quá cỡ mặt khác sẽ ít nhạy cảm hơn với tốc độ dòng chảy nhỏ và có thể dẫn đến sự không chính xác.

Đường cong hiệu suất:

Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết '+20 Accuracy & Pressure Drop Curve +10 REGISTERED 30 10 20 40 GMK15 PERCENT 60 70 -80 GMK 5GK GMK 20 1.2 1.1 sa. 0.9 1.0 PER 0.6 0.8 KILOGRAMS 0.5 0.3 PRESSURE 0.2 LOSS 90 -100 20 10 1/h 40 70 45 GMK40 200 :00 600 800 105 150 250350 250 350 1.5 2 m3/h FLOW RATE 345678 15'


Không có mô tả ảnh.


Công Ty TNHH Công Nghệ Môi Trường & PCCC Bình Nguyên

SĐT Tư vấn bán hàng: 0988345283-0906253263 
Email: 
kd1.binhnguyen@gmail.com
Địa chỉ: Số 15 Ngách 29/40 Phố Hưng Phúc.Tổ 25, Phường Yên Sở, Quận Hoàng Mai ,Hà Nội